Bảo hiểm Bảo Việt InterCare là chương trình bảo hiểm chăm sóc sức khỏe toàn cầu. Người tham gia sẽ được bảo vệ y tế một cách toàn diện và tận hưởng chất lượng dịch vụ y tế cao cấp tại những bệnh viện hàng đầu. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết về gói bảo hiểm đặc biệt này.
Nội dung
- 1. Tìm hiểu bảo hiểm chăm sóc sức khỏe toàn cầu là gì
- 2. Giới thiệu bảo hiểm sóc sức khỏe toàn cầu Bảo Việt
- 3. Quyền lợi bảo hiểm chăm sóc sức khỏe toàn cầu Bảo Việt
- 4. Các gói bảo hiểm chăm sóc sức khỏe toàn cầu Bảo Việt
- 5. Hiệu lực bảo hiểm chăm sóc sức khỏe toàn cầu
- 6. Thủ tục mua bảo hiểm sức khỏe toàn cầu
- 7. Bộ tài liệu bảo hiểm chăm sóc sức khỏe toàn cầu Bảo Việt Intercare
1. Tìm hiểu bảo hiểm chăm sóc sức khỏe toàn cầu là gì
Ngày nay, sự hội nhập mang tính toàn cầu đã thúc đẩy mọi người di chuyển nhiều hơn. Để thực hiện những chuyến công tác, học tập hay du lịch. Hơn nữa, con người cũng dành sự quan tâm tới vấn đề chăm sóc sức khỏe. Đó là lý do tại sao chúng ta rất cần một sự an tâm cho việc chăm sóc sức khỏe dù ở bất cứ đâu.

Thấu hiểu được nhu cầu thiết thực đó, rất nhiều gói bảo hiểm hỗ trợ toàn cầu ra đời. Trước tiên, bạn cần hiểu rằng, bảo hiểm chăm sóc sức khỏe toàn cầu là sản phẩm chăm sóc sức khỏe toàn diện. Nó giúp bạn không còn lo lắng về chi phí y tế kể cả khi ở nước ngoài. Bảo hiểm với các quyền lợi ưu việt về điều trị nội trú, ngoại trú, thai sản, tai nạn..
Hiện nay, rất nhiều công ty bảo hiểm cung cấp sản phẩm đa dạng gói bảo hiểm chăm sóc sức khỏe. Điều này tạo nên sự bối rối cho khách hàng khi lựa chọn. Cùng tìm hiểu gói sản phẩm uy tín với quyền lợi hấp dẫn trong nội dung dưới đây.
2. Giới thiệu bảo hiểm sóc sức khỏe toàn cầu Bảo Việt
Bảo Việt mong muốn được đồng hành cùng quý khách hàng về những khó khăn do rủi ro bất ngờ tại Việt Nam và cả nước ngoài. Bảo hiểm sức khỏe toàn cầu InterCare đã chính thức ra mắt và được thiết kế cho những ai có nhu cầu khám chữa bệnh tại các bệnh viện quốc tế trên toàn cầu. Thương hiệu với sự uy tín hơn 50 năm qua, đã và đang được nhiều khách hàng tin tưởng.
2.1. Đối tượng tham gia bảo hiểm sức khỏe InterCare
Đối tượng tham gia bảo hiểm sức khỏe InterCare áp dụng cho tất cả công dân Việt Nam và người nước ngoài sinh sống hợp pháp tại Việt Nam. Trong đó, bao gồm cả du học sinh Việt Nam tại nước ngoài cũng có thể mua bảo hiểm này.
2.2. Độ tuổi tham gia bảo hiểm sức khỏe InterCare
Độ tuổi tham gia hợp đồng bảo hiểm sức khỏe InterCare mới là 70 tuổi. Riêng với những trường hợp tái tục được quy định lên đến 75 tuổi.

Trường hợp trẻ em dưới 18 tuổi yêu cầu tham gia cùng bố mẹ và tham gia gói thấp hơn hoặc tương đương với chương trình của chủ hợp đồng.
2.3. Điều kiện tham gia bảo hiểm sức khỏe InterCare
Khách hàng sẽ không phải khám sức khỏe trước khi đăng ký tham gia Bảo Việt InterCare. Tuy nhiên, điều kiện đối với người phụ thuộc phải được bảo hiểm theo chương trình thấp hơn hoặc bằng mức quyền lợi với Người được bảo hiểm chính. Đồng thời phải được Công ty Bảo Việt chấp thuận.
Trẻ em mới sinh tham gia bảo hiểm sau mười lăm ngày tuổi. Người được bảo hiểm cần nộp Giấy yêu cầu bảo hiểm cho đứa trẻ cùng Giấy chứng nhận đứa trẻ có sức khỏe tốt.
Công ty không thực hiện bảo hiểm cho những người bị bệnh tâm thần hoặc thương tật vĩnh viễn từ 80% trở lên.
3. Quyền lợi bảo hiểm chăm sóc sức khỏe toàn cầu Bảo Việt
Quyền lợi bảo hiểm chăm sóc sức khỏe toàn cầu được đề cập chi tiết trong Hợp đồng bảo hiểm. Dưới đây là chi tiết những quyền lợi bảo hiểm cơ bản để bạn tham khảo.
– Chi phí tiền phòng khi điều trị nội trú và điều trị trong ngày, gồm tiền ăn theo tiêu chuẩn điều trị.
– Chi phí phòng chăm sóc đặc biệt ICU, HDU, CCU trong quá trình điều trị nội trú và điều trị trong ngày.
– Chi phí giường cho người nhà tại bệnh viện cho người giám hộ lưu lại cùng Người được bảo hiểm dưới 18 tuổi khi điều trị nội trú.
– Các chi phí bệnh viện tổng hợp do bác sĩ chỉ định.
– Chi phí khám trước khi nhập viện, gồm các dịch vụ thăm khám, chẩn đoán, xét nghiệm và không vượt quá 30 ngày trước khi nhập viện.
– Chi phí điều trị sau khi xuất viện theo chỉ định của bác sĩ, Gồm tái khám, xét nghiệm, thuốc…
Quyền lợi bảo hiểm chăm sóc sức khỏe toàn cầu toàn diện
– Chi phí cho các dịch vụ chăm sóc y tế của 1 y tá cho Người được bảo hiểm được hưởng ngay sau khi rời bệnh viện theo chỉ định của bác sĩ điều trị.
– Chi phí phẫu thuật nội trú hoặc phẫu thuật trong ngày, không bao gồm các thủ thuật chẩn đoán bệnh.
– Cấy ghép nội tạng cho Người được bảo hiểm tại một bệnh viện. Không bao gồm chi phí mua cơ quan cấy ghép và phí phát sinh cho người hiến bộ phận cơ thể.
– Chi phí hội chẩn chuyên khoa trong thời gian điều trị nội trú.
– Chi phí cấp cứu do ốm bệnh /tai nạn khẩn cấp cần điều trị tiến hành trong vòng 24 giờ tại phòng khám cấp cứu.
– Điều trị thai sản cấp cứu do tai nạn dẫn đến thương tổn đối với bà mẹ hoặc thai nhi.
– Chi phí cấp cứu tai nạn răng khẩn cấp tại bệnh viện trong vòng hai tư tiếng kể từ khi xảy ra tai nạn.
– Chi phí vận chuyển trong trường hợp khẩn cấp bằng xe cứu thương.
– Vận chuyển y tế và hồi hương Người được bảo hiểm
– Trợ cấp thăm bệnh cho 1 một người thân đến thăm nếu Người được bảo hiểm đang đi du lịch, công tác, học tập một mình và phải nằm viện ngoài Quê quán hoặc nước thường trú.
– Chi phí y tế điều trị nội trú tại bệnh viện điều trị tâm thần với Người được bảo hiểm bị rối loạn tâm thần cấp tính.
– Trợ cấp nằm viện cho mỗi ngày điều trị nội trú qua đêm.
– Giới hạn bảo hiểm cả đời là giới hạn tối đa số tiền bảo hiểm chi trả cho Người được bảo hiểm trong suốt cuộc đời.
Ngoài ra là một số điều khoản bổ sung khác:
– Quyền lợi mở rộng cho điều trị ngoại trú do ốm bệnh/tai nạn.
– Kiểm tra sức khỏe định kỳ, tiêm vacxin, bảo hiểm nha khoa, tai nạn cá nhân.
– Quyền lợi thai sản và sinh đẻ áp dụng cho phụ nữ từ 18 đến 45.
– Bảo hiểm sinh mạng trong trường hợp tử vong hoặc tàn tật toàn bộ vĩnh viễn, trừ nguyên nhân do tai nạn và các điểm loại trừ.
– Bảo hiểm hỗ trợ du học sinh trong các trường hợp gián đoạn học tập, bảo hiểm người bảo trợ, bảo hiểm khủng bố.
4. Các gói bảo hiểm chăm sóc sức khỏe toàn cầu Bảo Việt
Sản phẩm bảo hiểm chăm sóc sức khỏe toàn cầu Bảo Việt giúp bạn luôn an tâm về sức khỏe mọi lúc, mọi nơi. Với 5 gói Bảo hiểm tương ứng với 5 chương trình, khách hàng hoàn toàn thoải mái trong việc lựa chọn gói bảo hiểm sức khỏe phù hợp nhất với nhu cầu cá nhân. Tùy thuộc vào nhu cầu lựa chọn phạm vi lãnh thổ điều trị cũng như hạn mức chi trả tối đa. Khách hàng dễ dàng tìm được gói bảo hiểm tối ưu với nhu cầu bản thân.
Khách hàng có thể tùy chọn tham gia gói bảo hiểm chăm sóc sức khỏe toàn cầu Bảo Việt theo nhu cầu. Các sản phẩm bảo hiểm được phân loại theo phạm vi địa lý cụ thể như sau:
– Vùng 1 – Select: Việt Nam
– Vùng 2 – Essential: Toàn khu vực Đông Nam Á
– Vùng 3 – Classic: Khu vực Châu Á
– Vùng 4 – Gold: Khu vực Toàn thế giới, trừ Mỹ và Canada
– Vùng 5 – Diamond: Toàn cầu.
Dưới đây là bảng quyền lợi chi tiết, được chia theo 5 chương trình:
4.1. Bảng quyền lợi bảo hiểm sức khỏe Intercare
Đơn vị: đồng
Bảng quyền lợi chính – Điều trị nội trú
Quyền lợi chính Select Essential Classic Gold Diamond
Tổng quyền lợi bảo hiểm 1,05 tỷ 2,1 tỷ 4,2 tỷ 5,25 tỷ 10,5 tỷ
Phạm vi lãnh thổ Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4 Vùng 5
1. Tiền phòng bệnh/ngày 4.200.000
/ngày6.300.000
/ngày10.500.000
/ngày16.800.000
/ngày21.000.000
/ngày.
2. Phòng chăm sóc đặc biệt
(tối đa 30 ngày/bệnh)Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH
3. Tiền giường cho người nhà đến chăm sóc /người/ngày
(tối đa 10 ngày/năm).1.260.000
/ngày1.890.000
/ngày3.150.000
/ngày5.040.000
/ngày6.300.000
/ngày.
4. Các chi phí bệnh viện tổng hợp (các chi phí y tế và dịch vụ phát sinh trong quá trình điều trị nội trú và hoặc trong ngày điều trị).
Các chi phí chụp MRI, PET, CT scan X-rays, các chi phí kiểm tra nghiên cứu cơ thể, chi phí chuẩn đoán.Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH
5. Chi phí xét nghiệm trước khi nhập viện trong vòng 30 ngày. 21.000.000 42.000.000 63.000.000 84.000.000 105.000.000
6. Chi phí tái khám sau khi xuất viện phát sinh ngay sau khi xuất viện nhưng không vượt quá 90 ngày kể từ ngày xuất viện. 21.000.000 42.000.000 63.000.000 84.000.000 105.000.000
7. Chi phí y tá chăm sóc tại nhà (theo chỉ định của bác sĩ)/năm. 21.000.000 42.000.000 63.000.000 84.000.000 105.000.000
8. Chi phí phẫu thuật, bác sĩ phẫu thuật, bác sĩ cố vấn, bác sĩ gây mê, kỹ thuật viên y tế. Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH
9. Chi phí cấy ghép bộ phận cơ thể như: tim, phổi, gan, tuyến tụy, thận, hoặc tủy xương) /giới hạn cả đời. 630.000.000 840.000.000 1.260.000.000 1.680.000.000 2.100.000.000
10. Chi phí hội chuẩn chuyên khoa (tối đa 1 lần một ngày và 90 ngày/năm). 4.200.000
/ngàyTối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH
11. Chi phí điều trị tai nạn thai kỳ khẩn cấp ngay lập tức sau khi tai nạn/đơn bảo hiểm (loại trừ chi phí nuôi phôi). Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH
12. Chi phí cấp cứu tai nạn răng khẩn cấp (điều trị nội trú trong vòng 24 giờ tại phòng cấp cứu khẩn cấp của bệnh viện sau khi tai nạn xảy ra)/thời hạn bảo hiểm. 21.000.000 Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH
13. Chi phí vận chuyển trong trường hợp khẩn cấp. 21.000.000 42.000.000 63.000.000 84.000.000 105.000.000
14. Vận chuyển y tế cấp cứu và hồi hương
(bao gồm cả đường hàng không).Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH
15. Chi phí điều trị phòng cấp
cứu.Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH
16. Điều trị rối loạn tâm thần cấp tính (điều trị nội trú). Không 21.000.000
/năm
105.000.000
/cả đời63.000.000
/năm
210.000.000
/cả đời63.000.000
/năm
210.000.000
/cả đời78.750.000
/năm
252.500.000
/cả đời
17. Trợ cấp thăm người bệnh ở nước ngoài. Không Không Không 01 vé
máy bay
khứ hồi01 vé
máy bay
khứ hồi
18. Trợ cấp ngày nằm viện (Tối đa 20/năm) 105.000 210.000 315.000 420.000 525.000
19. Trợ cấp ngày nằm viện công (tối đa 20 đêm/năm). 210.000 420.000 630.000 840.000 1.050.000
19. AIDS/HIV xảy ra trong thời gian hiệu lực hợp đồng, bao gồm những năm tái tục và xuất hiện sau khi hợp đồng liên tục trong 5 năm kể từ ngày hiệu lực đầu tiên 105.000.000
/cả đời210.000.000
/cả đời420.000.000
/cả đời525.000.000
/cả đời1.050.000.000
/cả đời
Bảng quyền lợi mở rộng – Điều trị ngoại trú
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ Select Essential Classic Gold Diamond
Giới hạn trách nhiệm tối đa cho một thời hạn bảo hiểm 31.500.000 63.000.000 84.000.000 105.000.000 168.000.000
Phạm vi lãnh thổ: Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4 Vùng 5
1.1. Điều trị ngoại trú do bênh, tai nạn:
– Chi phí khám bệnh.
– Chi phí thuốc men theo kê đơn của bác sỹ
– Chi phí xét nghiệm, chuẩn đoán hình ảnh cho việc điều trị bệnh thuộc phạm vi bảo hiểm
– Chi phí phẫu thuật/thủ thuật ngoại trú và trong ngày (không phát sinh chi phí tiền giường, phòng)
– Nội soi/thủ thuật (bao gồm nội trú, trong ngày hoặc ngoại trú) chỉ nhằm mục đích chuẩn đoán bệnh mà không điều trị
– Dụng cụ y tế cần thiết cho việc điều trị gãy chi, thương tật (như băng, nẹp) do bác sĩ chỉ định;
– Điều trị bằng các phương pháp vật lý trị liệu hoặc bức xạ, nhiệt liệu phương pháp ánh sáng do bác sĩ chỉ định.3.200.000
/lần khám5.000.000
/lần khám6.700.000
/lần khám7.300.000
/lần khám11.800.000
/lần khám
1.2. Điều trị bằng các phương pháp vật lý trị liệu, cấy chỉ, trị liệu học bức xạ, nhiệt, liệu pháp ánh sáng do bác sỹ chỉ định. Tối đa 60 ngày/năm 200.000/ngày 250.000/ngày 300.000/ngày 400.000/ngày 500.000/ngày
1.3. Kiểm tra sức khỏe định kỳ/tiêm vacxin. Giới hạn/năm Không Không Không 2.000.000 3.000.000
Bảng quyền lợi mở rộng – Thai sản
| THAI SẢN (MA) | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
|---|---|---|---|---|---|
| Giới hạn trách nhiệm tối đa cho một thời hạn bảo hiểm | 21.000.000 | 31.500.000 | 63.000.000 | 84.000.000 | 105.000.000 |
| – Phạm vi lãnh thổ: | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
Quyền lợi:
a) Biến chứng thai sản và sinh mổ:
Bảo Việt sẽ chi trả các chi phí y tế phát sinh do các biến chứng trong quá trình mang thai hoặc trong quá trình sinh nở cần đến các thủ thuật sản khoa, các chi phí chăm sóc mẹ trước và sau khi sinh tại bênh viện. Thủ thuật sinh mổ chỉ được bảo hiểm nếu do bác sĩ chỉ định là cần thiết cho ca sinh đó, không bao gồm việc sinh mổ theo yêu cầu (hoặc phải mổ lại do việc yêu cầu mổ trước đó). Biến chứng thai sản và sinh khó bao gồm và không giới hạn trong các trường hợp sau:
– Sảy thai hoặc thai nhi chết trong tử cung;
– Mang thai trứng nước;
– Thai ngoài tử cung;
– Băng huyết sau khi sinh;
– Sót nhau thai trong tử cung sau khi sinh;
– Phá thai do điều trị bao gồm các trường hợp phá thai do các bệnh lý di truyền /dị tật bẩm sinh của thai nhi hoặc phải phá thai để bảo vệ tính mạng của người mẹ;
– Dọa sinh non đối với thai từ tuần thứ 22 đến tuần thứ 35 của thai kỳ;
– Biến chứng của các nguyên nhân trên.
b) Sinh thường:
Bảo Việt sẽ chi trả các chi phí y tế phát sinh cho việc sinh thường bao gồm và không giới hạn trong các chi phí: đỡ đẻ, viện phí tổng hợp, bác sĩ chuyên khoa, các chi phí cho một lần khám gần nhất trong vòng 30 ngày trước khi sinh.
Thời gian chờ:
Trường hợp cá nhân: Sau 635 ngày kể từ ngày có hiệu lực của hợp đồng.
Trường hợp hợp đồng nhóm: Sau 365 ngày kể từ ngày có hiệu lực của hợp đồng.
Biến chứng thai sản: Sau 90 ngày kể từ ngày có hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm, áp dụng cho tất cả các đối tượng.
Bảng quyền lợi mở rộng – Chăm sóc Nha khoa
NHA KHOA Select Essential Classic Gold Diamond
Mức bảo hiểm tối đa 21.000.000 21.000.000 31.500.000 31.500.000 31.500.000
Phạm vi lãnh thổ Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4 Vùng 5
Quyền lợi:
1. Các chi phí chăm sóc răng thông thường:
– Khám và chuẩn đoán bệnh;
– Lấy cao răng.Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng) 1.000.000/năm Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng) 1.000.000/năm Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng) 2.000.000/năm Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng) 2.000.000/năm Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng) 2.000.000/năm
2. Các chi phí điều trị răng:
– Trám răng bằng các chất liệu thông thường (amalgam, composite, fuji hoặc chất liệu tương tự);
– Nhổ răng sâu;
– Nhổ những răng bị ảnh hưởng, răng bị phủ nướu hoặc không thể mọc được;
– Nhổ chân răng;
– Lấy u vôi răng (lấy vôi răng sâu dưới nướu);
– Phẫu thuật cắt chóp răng;
– Chữa tủy răng;
– Điều trị viêm nướu, viêm nha chu;Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH Tối đa tới STBH
3. Các chi phí điều trị đặc biệt, làm răng giả:
– Làm mới hoặc sửa cầu răng, phủ chóp răng, răng giả.Tự bảo hiểm 50% Tự bảo hiểm 50% Tự bảo hiểm 50% Tự bảo hiểm 50% Tự bảo hiểm 50%
Bảng quyền lợi mở rộng – Tai nạn cá nhân
Tai nạn cá nhân Select Essential Classic Gold Diamond
Số tiền bảo hiểm/người/cả đời Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4 Vùng 5
Đối với hợp đồng bảo hiểm cá nhân Lựa chọn đến 2,2 tỷ Lựa chọn đến 4,4 tỷ Lựa chọn đến 6,6 tỷ Lựa chọn đến 8,8 tỷ Lựa chọn đến 11 tỷ
Đối với hợp đồng bảo hiểm tổ chức Theo STBH hoặc tháng lương Theo STBH hoặc tháng lương Theo STBH hoặc tháng lương Theo STBH hoặc tháng lương Theo STBH hoặc tháng lương
Bảng quyền lợi mở rộng – Sinh mạng cá nhân
Sinh mạng cá nhân Select Essential Classic Gold Diamond
Số tiền bảo hiểm/người/cả đời Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4 Vùng 5
Đối với hợp đồng bảo hiểm cá nhân Lựa chọn đến 2,2 tỷ Lựa chọn đến 4,4 tỷ Lựa chọn đến 6,6 tỷ Lựa chọn đến 8,8 tỷ Lựa chọn đến 11 tỷ
Đối với hợp đồng bảo hiểm tổ chức Theo STBH hoặc tháng lương (tối đa 10 tỷ) Theo STBH hoặc tháng lương (tối đa 10 tỷ) Theo STBH hoặc tháng lương (tối đa 10 tỷ) Theo STBH hoặc tháng lương (tối đa 10 tỷ) Theo STBH hoặc tháng lương (tối đa 10 tỷ)
Quyền lợi:
Chết, thương tật toàn bộ vĩnh viễn do mọi nguyên nhân trừ tai nạn
Thời gian chờ:
– Bệnh thông thường, nha khoa: 90 ngày kể từ ngày bắt đầu tham gia bảo hiểm
– 365 ngày đối với bệnh có sẵn, bệnh đặc biệt, thai sản, bệnh/tình trạng liệt kê
– 180 ngày đối với trẻ em đến 6 tuổi đối với các bệnh: viêm phế quản, viêm tiểu phế quản, viêm phổi các loại.
4.2. Biểu phí bảo hiểm sức khỏe Intercare
Bảng phí quyền lợi chính – Điều trị nội trú
Đơn vị: đồng
| ĐỘ TUỔI BẢO HIỂM | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
|---|---|---|---|---|---|
| Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
| Dưới 1 tuổi | 17.760.000 | 18.613.000 | 20.818.000 | 24.977.000 | 30.352.000 |
| 1-3 | 11.458.000 | 12.641.000 | 14.923.000 | 18.847.000 | 24.175.000 |
| 4-6 | 7.161.000 | 8.316.000 | 9.818.000 | 13.052.000 | 17.672.000 |
| 7-9 | 6.510.000 | 7.560.000 | 8.925.000 | 11.865.000 | 16.065.000 |
| 10 – 18 | 6.200.000 | 7.200.000 | 8.500.000 | 11.300.000 | 15.300.000 |
| 19 – 25 | 6.000.000 | 6.800.000 | 8.700.000 | 11.600.000 | 22.200.000 |
| 26 – 30 | 6.400.000 | 8.300.000 | 10.300.000 | 13.700.000 | 24.800.000 |
| 31 – 35 | 7.100.000 | 8.700.000 | 11.400.000 | 15.200.000 | 26.100.000 |
| 36 – 40 | 9.300.000 | 10.000.000 | 13.300.000 | 17.700.000 | 27.400.000 |
| 41 – 45 | 11.200.000 | 11.500.000 | 15.700.000 | 20.900.000 | 30.000.000 |
| 46 – 50 | 11.700.000 | 13.700.000 | 17.600.000 | 23.500.000 | 32.600.000 |
| 51 – 55 | 17.300.000 | 19.400.000 | 20.500.000 | 25.700.000 | 39.500.000 |
| 56 – 60 | 19.600.000 | 22.000.000 | 23.300.000 | 29.200.000 | 44.800.000 |
| 61 – 65 | 24.300.000 | 27.100.000 | 27.300.000 | 34.200.000 | 56.600.000 |
| 66 – 69 | 28.600.000 | 39.200.000 | 44.700.000 | 55.900.000 | 77.300.000 |
| 70 – 75 | 34.500.000 | 47.700.000 | 54.100.000 | 67.600.000 | 100.500.000 |
Bảng phí quyền lợi mở rộng
1/ Phí bảo hiểm quyền lợi Ngoại trú do ốm bệnh, tai nạn
Đơn vị tính: VNĐ/năm
| ĐỘ TUỔI BẢO HIỂM | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
|---|---|---|---|---|---|
| Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
| Dưới 1 tuổi | 15.073.000 | 16.295.000 | 18.529.000 | 19.051.000 | 22.987.000 |
| 1-3 | 10.049.000 | 11.435.000 | 13.003.000 | 14.073.000 | 17.924.000 |
| 4-6 | 6.699.000 | 7.623.000 | 9.125.000 | 10.395.000 | 13.976.000 |
| 7-9 | 6.090.000 | 6.930.000 | 8.295.000 | 9.450.000 | 12.705.000 |
| 10 – 18 | 5.800.000 | 6.600.000 | 7.900.000 | 9.000.000 | 12.100.000 |
| 19 – 25 | 5.300.000 | 6.100.000 | 7.000.000 | 8.300.000 | 11.900.000 |
| 26 – 30 | 5.300.000 | 6.100.000 | 7.100.000 | 8.300.000 | 11.900.000 |
| 31 – 35 | 5.300.000 | 6.200.000 | 7.300.000 | 8.500.000 | 12.200.000 |
| 36 – 40 | 5.600.000 | 6.500.000 | 7.700.000 | 8.900.000 | 12.700.000 |
| 41 – 45 | 5.900.000 | 6.800.000 | 8.000.000 | 9.300.000 | 13.300.000 |
| 46 – 50 | 6.200.000 | 7.200.000 | 8.300.000 | 9.700.000 | 13.900.000 |
| 51 – 55 | 6.400.000 | 7.700.000 | 9.200.000 | 10.500.000 | 15.000.000 |
| 56 – 60 | 7.400.000 | 8.900.000 | 10.600.000 | 12.200.000 | 17.400.000 |
| 61 – 65 | 8.400.000 | 10.300.000 | 12.100.000 | 13.800.000 | 19.700.000 |
| 66 – 69 | 12.500.000 | 14.000.000 | 19.600.000 | 24.000.000 | 33.400.000 |
| 70 – 75 | 16.200.000 | 18.200.000 | 25.400.000 | 29.300.000 | 44.800.000 |
2/ Phí bảo hiểm quyền lợi thai sản
Đơn vị tính: VNĐ/năm
| ĐỘ TUỔI BẢO HIỂM | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
|---|---|---|---|---|---|
| Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
| 18 – 45 | 6.325.000 | 7.247.000 | 10.410.000 | 14.495.000 | 15.944.000 |
3/ Phí bảo hiểm quyền lợi Nha khoa
Đơn vị tính: VNĐ/năm
| CHƯƠNG TRÌNH | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
|---|---|---|---|---|---|
| Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
| Phí bảo hiểm | 6.600.000 | 7.000.000 | 8.300.000 | 8.800.000 | 9.300.000 |
4/ Phí bảo hiểm tai nạn cá nhân
Đơn vị tính: VNĐ/năm
| SỐ TIỀN BẢO HIỂM | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
|---|---|---|---|---|---|
| Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
| 50.000.000 | 50.000 | 55.000 | 57.500 | 60.000 | 62.500 |
| 100.000.000 | 100.000 | 110.000 | 115.000 | 120.000 | 125.000 |
| 150.000.000 | 150.000 | 165.000 | 172.500 | 180.000 | 187.500 |
| 200.000.000 | 200.000 | 220.000 | 230.000 | 240.000 | 250.000 |
| 250.000.000 | 250.000 | 275.000 | 287.500 | 300.000 | 312.500 |
| 300.000.000 | 300.000 | 330.000 | 345.000 | 360.000 | 375.000 |
| 400.000.000 | 400.000 | 440.000 | 460.000 | 480.000 | 500.000 |
| 500.000.000 | 500.000 | 550.000 | 575.000 | 600.000 | 625.000 |
| 600.000.000 | 600.000 | 660.000 | 690.000 | 720.000 | 750.000 |
| 700.000.000 | 700.000 | 770.000 | 805.000 | 840.000 | 875.000 |
| 800.000.000 | 800.000 | 880.000 | 920.000 | 960.000 | 1.000.000 |
| 900.000.000 | 900.000 | 990.000 | 1.035.000 | 1.080.000 | 1.125.000 |
| 1.000.000.000 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.150.000 | 1.200.000 | 1.250.000 |
| 1.100.000.000 | 1.100.000 | 1.210.000 | 1.265.000 | 1.320.000 | 1.375.000 |
| 1.200.000.000 | 1.200.000 | 1.320.000 | 1.380.000 | 1.440.000 | 1.500.000 |
| 1.300.000.000 | 1.300.000 | 1.430.000 | 1.495.000 | 1.560.000 | 1.625.000 |
| 1.400.000.000 | 1.400.000 | 1.540.000 | 1.610.000 | 1.680.000 | 1.750.000 |
| 1.500.000.000 | 1.500.000 | 1.650.000 | 1.725.000 | 1.800.000 | 1.875.000 |
| 1.600.000.000 | 1.600.000 | 1.760.000 | 1.840.000 | 1.920.000 | 2.000.000 |
| 1.700.000.000 | 1.700.000 | 1.870.000 | 1.955.000 | 2.040.000 | 2.125.000 |
| 1.800.000.000 | 1.800.000 | 1.980.000 | 2.070.000 | 2.160.000 | 2.250.000 |
| 1.900.000.000 | 1.900.000 | 2.090.000 | 2.185.000 | 2.280.000 | 2.375.000 |
| 2.000.000.000 | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.300.000 | 2.400.000 | 2.500.000 |
| 2.100.000.000 | 2.100.000 | 2.310.000 | 2.415.000 | 2.520.000 | 2.625.000 |
| 2.200.000.000 | 2.200.000 | 2.420.000 | 2.530.000 | 2.640.000 | 2.750.000 |
5/ Phí bảo hiểm sinh mạng cá nhân
Đơn vị tính: VNĐ/năm
| SỐ TIỀN BẢO HIỂM | Select | Essential | Classic | Gold | Diamond |
|---|---|---|---|---|---|
| Vùng lãnh thổ | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 |
| 50.000.000 | 125.000 | 131.500 | 138.000 | 144.500 | 152.000 |
| 100.000.000 | 250.000 | 263.000 | 276.000 | 289.000 | 304.000 |
| 150.000.000 | 375.000 | 394.500 | 414.000 | 433.500 | 456.000 |
| 200.000.000 | 500.000 | 526.000 | 552.000 | 578.000 | 608.000 |
| 250.000.000 | 625.000 | 657.500 | 690.000 | 722.500 | 760.000 |
| 300.000.000 | 750.000 | 789.000 | 828.000 | 867.000 | 912.000 |
| 400.000.000 | 1.000.000 | 1.052.000 | 1.104.000 | 1.156.000 | 1.216.000 |
| 500.000.000 | 1.250.000 | 1.315.000 | 1.380.000 | 1.445.000 | 1.520.000 |
| 600.000.000 | 1.500.000 | 1.578.000 | 1.656.000 | 1.734.000 | 1.824.000 |
| 700.000.000 | 1.750.000 | 1.841.000 | 1.932.000 | 2.023.000 | 2.128.000 |
| 800.000.000 | 2.000.000 | 2.104.000 | 2.208.000 | 2.312.000 | 2.432.000 |
| 900.000.000 | 2.250.000 | 2.367.000 | 2.484.000 | 2.601.000 | 2.736.000 |
| 1.000.000.000 | 2.500.000 | 2.630.000 | 2.760.000 | 2.890.000 | 3.040.000 |
| 1.100.000.000 | 2.750.000 | 2.893.000 | 3.036.000 | 3.179.000 | 3.344.000 |
5. Hiệu lực bảo hiểm chăm sóc sức khỏe toàn cầu
Hiệu lực bảo hiểm sức khỏe InterCare bắt đầu từ ngày ghi trong Hợp đồng/Giấy chứng nhận bảo hiểm. Các khoản phí cần được thanh toán vào ngày hoặc trước ngày có hiệu lực của Hợp đồng. Nếu việc thanh toán không được thực hiện, Hợp đồng sẽ bị vô hiệu.
Đối với chi phí y tế do ốm bệnh thông thường sẽ có hiệu lực sau 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
Đối với chi phí y tế do bệnh/ thương tật có sẵn, bệnh đặc biệt, có hiệu lực sau 365 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực.
Hợp đồng sẽ được ký kết tái tục khi hết hạn và mức phí mỗi năm sẽ thay đổi tại thời điểm Người được bảo hiểm chuyển sang nhóm tuổi mới.
6. Thủ tục mua bảo hiểm sức khỏe toàn cầu
Thủ tục mua bảo hiểm sức khỏe toàn cầu nhanh gọn tại Bảo Việt
Quý khách sau khi tìm hiểu thông tin về sản phẩm bảo hiểm sức khỏe toàn cầu và có nhu cầu tham gia bảo hiểm, bạn vui lòng làm theo hướng dẫn sau:
– Quý khách liên hệ theo số hotline hoặc thông tin qua website baohiembaoviet.net. Sau đó sẽ có nhân viên tư vấn chi tiết về quyền lợi và phí bảo hiểm.
– Quý khách thực hiện việc xác nhận mua bảo hiểm để Bảo Việt tiến hành thủ tục cấp bảo hiểm.
– Khách hàng nhận chứng nhận hoặc hợp đồng bảo hiểm tận nơi và thanh toán.
Quý khách còn bất cứ thắc mắc nào về gói bảo hiểm chăm sóc sức khỏe toàn cầu. Xin vui lòng liên hệ trực tiếp với Bảo Hiểm Bảo Việt – 0973.116.216 để được hỗ trợ nhanh chóng nhất.
7. Bộ tài liệu bảo hiểm chăm sóc sức khỏe toàn cầu Bảo Việt Intercare
Khi tham gia bảo hiểm chăm sóc sức khỏe toàn cầu Bảo Việt Intercare, Quý khách hàng tham khảo một số tài liệu đình kèm dưới đây để đảm bảo quyền lợi của khách hàng:
1. Bảng quyền lợi bảo hiểm. Tải file đính kèm tại đây: Bảng quyền lợi bảo hiểm sức khỏe toàn cầu Bảo Việt Intercare.
2. Biểu phí bảo hiểm. Tải file đính kèm tại đây: Biểu phí bảo hiểm sức khỏe toàn cầu Bảo Việt Intercare.
3. Qui tắc bảo hiểm sức khỏe toàn cầu Intercare. Tải file đính kèm tại đây: Qui tắc bảo hiểm sức khỏe toàn cầu Bảo Việt Intercare.
4. Giấy yêu cầu bảo hiểm. Tải file đính kèm tại đây: Giấy yêu cầu tham gia bảo hiểm sức khỏe toàn cầu Bảo Việt Intercare.
5. Giấy yêu cầu bồi thường. Tải file đính kèm tại đây: Giấy yêu cầu bồi thường bảo hiểm sức khỏe toàn cầu Bảo Việt Intercare.
6. Danh sách các bệnh viện nằm trong hệ thống bảo lãnh của Bảo Việt: Hệ thống bảo lãnh viện phí của Bảo Việt.
Danh sách này có thể thay đổi và thường xuyên được cập nhật trên website tại đường link sau: Danh sách bệnh viện, phòng khám bảo lãnh của Bảo hiểm Bảo Việt (baohiembaoviet.net)
